reddevil1212 Thành viên học lớp 11
TV : Tổng số bài gửi : 1213 Reputation/Uy tín (Danh tiếng) : 137 Join date : 05/02/2010 Age : 30 Đến từ : the Theater of Dreams Job/hobbies : Carrier Humor/Tâm trạng : (^_^)(>''<) GDM : 8033
| Tiêu đề: Changelog tiếng Việt hoàn chỉnh của phiên bản DotA 6.70 25/12/10, 09:58 pm | |
| Sau hơn 2 tháng trông đợi, cuối cùng, các fan hâm mộ đã chính thức có thể được thưởng thức map DotA mới nhất 6.70 vào dịp lễ giáng sinh này. Sau đây, GameK xin gửi đến các bạn changelog tiếng Việt của phiên bản lần này. Hero (thêm 2 hero mới) Tuskarr. Thông số cơ bản: Main Attribute: Strength. Alliance: Sentinel. Agility: 23 + 2.1 Intelligence: 18 + 1.7 Strength: 23 + 2.3 Starting Armor: 3 Movement Speed: 305. Attack Range: Melee.
Skill Ice Shards Tuskarr dồn 5 mảnh băng vào một quả cầu năng lượng và ném nó về phía kẻ thù, gây damage cho tất cả đối thủ trên đường đi của nó. Khi quả cầu gặp một hero địch hoặc đi hết quãng đường của nó, những mảnh băng sẽ được giải phóng, tạo ra bức tường băng cản trở đối thủ trong 5s. Travel AoE: 200. Cast Range: 1500. Damage: 70/140/210/280. Duration: 5. Manacost: 120. Cooldown: 18/16/14/12s. Snowball Tuskarr cùng với các đồng đội lân cận sẽ lăn thẳng đến một unit đối thủ chỉ định dưới dạng quả cầu tuyết. Quả cầu tuyết này sẽ lớn dần và gây damage + stun cho tất cả unit của đối phương trên đường nó đi qua. Mục tiêu cuối cùng sẽ nhận thêm 40 damage và 0.25s stun. Quả cầu di chuyển bằng tổng MS của các hero bên trong. Damage: 40/80/120/160. Stun Duration: 0.25/0.5/0.75/1.0s. AOE: 200 + 40 mỗi giây. Target Cast Range: 1250. Manacost: 75. Cooldown: 40s.
Frozen Sigil Tuskarr gọi lên một trụ băng, làm slow tất cả enemy units trong 600 range. Trụ băng có thể di chuyển qua mọi địa hình, có thể bị phá. Movement Speed: 310 (Flying Unit) Sigil HP: 300. Bounty: 90/100/110/120. MS Slow: 10/15/20/25%. AS Slow: 30/40/50/60%. Duration: 30s. Cooldown: 50s. Manacost: 75. Walrus Punch (Ultimate) Tuskarr tập trung sức mạnh vào nắm đấm của mình, gây ra critical strike cho đòn tấn công tiếp theo và hất tung đối thủ lên không trung. Đối thủ sẽ nhận thêm damage và bị slow khi rơi xuống. Critical Strike: 2.5x (4x nếu máu của đối thủ dưới 50% hp). Damage khi tiếp đất: 100/200/300. Slow khi tiếp đất: 40%, Slow Duration: 2/3/4s. Cooldown: 18/16/14s. Manacost: 50/75/100. Phoenix. Thông số cơ bản Main Attribute: Strength. Alliance: Sentinel. Agility: 12 + 1.3 Intelligence: 18 + 1.8 Strength: 22 + 2.9 Starting Armor: 0. Movement Speed: 290. Attack Range: 500.
Skill Icarus Dive
Phoenix lao nhanh đến một vị trí chỉ định và quay rồi vị trí cũ, gây damage và tước vũ khí của tất cả enemies units mà nó đi bay qua. Nếu trong quá trình bay, Phoenix cast một skill khác, quá trình bay sẽ kết thúc. Damage: 100/150/200/250. Duration: 2/2.5/3/3.5s. Travel Range: 1400. Travel Width: 500. Total Travel Time: 2s. Cooldown: 40s. Manacost: 100. HP Cost: 10% of HP hiện tại của Phoenix. Sử dụng hot key của skill thêm 1 lần nữa sẽ kết thúc quá trình bay.
Fire Spirits Icarus dùng lửa của mình để tạo nên 4 linh hồn bay xung quanh hero này. Những linh hồn này sẽ lớn dần trong 10s, có thể gây damage cho đối thủ hoặc hồi máu cho đồng đội. Cần 10% HP hiện tại để triệu hồi các linh hồn này.
Duration: 10s. Spirits Minimum Damage/Heal:10/15/20/25. Spirit Maximum Damage/Heal: 40/60/80/100. Spirit AOE: 400. Skill kích hoạt các linh hồn tấn công hoặc hồi máu. Cast Range: 1200. Manacost: 75. Cooldown: 35s. Sun Ray Icarus dùng chính sinh mạng của mình để tạo ra một tia lửa lớn, slow và gây damage theo cho mọi đối thủ tiếp xúc với nó theo lượng máu max của target. Khi cast, Icarus sẽ không thể tấn công và di chuyển bình thường. Tia lửa sẽ tìm đến hero gần nhất và đốt cháy hero đó cùng các unit lân cận. Skill có thể được active liên tục. Cần 25% HP hiện tại để active skill. Slow: 14/20/26/32%. Duration: 2s. Damage per second: 10/20/30/40 + 5% lượng HP max của mục tiêu. Activation Mana Cost: 10. Overtime Mana Cost: 4% of Max. Skill hỗ trợ giúp Icarus có thể di chuyển theo đích đến của tia lửa. Có thể chọn đích đến của tia lửa bằng cách click chuột phải. Skill sẽ bị tắt khi Icarus bị stun hoặc silence.
Supernova
Khi cận kề cái chết, Phoenix hóa thân thành một mặt trời, đốt cháy các enemies trong 1000 range. Mặt trời này có thể bị tấn công bởi hero đối phương, nếu nó bị phá hủy, Phoenix sẽ chết. Ngược lại, nếu mặt trời tồn tại được trong 6sm tất cả enemies trong 1000 range sẽ bị stun và phoenix sẽ được hồi sinh. Hero Attacks Required (to kill sun): 5/7/9. Duration: 6s/ Burn AOE: 1000. Damage: 60/80/100 damage mỗi giây. Stun: 1.5/2/2.5s. Cooldown: 110s. Manacost: 200. Changelog các hero khác Abaddon - Tốc độ di chuyển Frostmourne tăng từ 10 lên 15%. Anti-Mage - Spell Shield giảm damage magic từ 15/25/35/45 lên thành 26/34/42/50%. Axe - Giáp được tăng khi dùng Berserker's Call sửa từ 5/10/15/20 lên 30 tất cả các level. Bane Elemental - Cooldown của Fiend's Grip giảm từ 120 giây xuống còn 100 giây. Bounty Hunter - AoE để được tăng tốc độ bởi Track từ 800 lên 900. - Tăng 2 giáp. Centaur Warchief - Thời gian stun của Hoof Stomp chỉnh lại từ 1.25/1.75/2.25/2.75 thành 2.0/2.25/2.5/2.75s. Chen - Cooldown của Persuasion giảm từ 30 xuống thành 30/26/22/18s. Death Prophet - Tăng 5 damage khởi đầu. - Số máu có thể hồi tối đa từ Exorcism giờ không còn giới hạn (trước là 1000). - Strength tăng mỗi level từ 1.8 lên 2.2. Dirge - Damage của Decay tăng từ 30/60/90/120 lên 40/80/120/160. Doom Bringer - Damage và lượng máu hồi từ Scorched Earth giảm từ 15/20/25/30 xuống còn 12/16/20/24. Furion - Tăng damage khởi đầu 6. Invoker - Giết người từ Sun Strike giờ tăng cả EXP cho Invoker. Jakiro - Damage khởi đầu được chỉnh lại từ 42-54 thành 46-54. Juggernaut - Tốc độ di chuyển của Healing Ward tăng từ 150 lên 300. - Các unit bị Banished (như skill của Pugna) không còn chống được Blade Fury. Keeper of the Light - Cast range của Blinding Light tăng từ 600 lên 900. Lanaya - Damage khởi đầu tăng từ 45-55 lên 53-59. Leshrac - Damage của Split Earth tăng từ 70/140/210/290 lên 120/180/240/300. - Cooldown của Lightning Storm giảm từ 6 xuống 5.5. Lich - Cooldown của Dark Ritual giảm từ 55/50/45/40 xuống 30/27/24/21s. - Manacost của Frost Armor tăng từ 25 lên 50. - Giáp từ Frost Armor giảm từ 3/6/9/12 xuống 3/5/7/9. - Damage mục tiêu chính của Frost Nova tăng từ 50/100/125/175 lên 50/100/150/200. Lycanthrope - Critical strike ở dạng Shapeshift tăng từ 1.5x lên 1.7x. - Critical strike của sói con tăng từ 1.5x lên 1.7x. Meepo - Cooldown của Poof giảm từ 16/14/12/10 xuống 14/12/10/8s. Naga Siren - Damage khởi đầu tăng 5. N'aix - Hút máu từ cho đồng đội của Open Wounds tăng từ 10/15/20/25% lên 15/20/25/30%. Omniknight - Degen Aura giờ giảm cả tốc độ đánh (bằng với giảm tốc độ di chuyển). Pandaren Brewmaster - Khả năng critical strike Drunken Brawler tăng từ 5/10/15/20 lên 10/15/20/25%. - Khả năng né tránh của Drunken Brawler tăng từ 6/12/18/24 lên 10/15/20/25%. Phantom Assassin - Khả năng né tránh của Blur tăng từ 15/20/25/30% lên 20/25/30/35% . Puck - Cooldown của Waning Rift giảm từ 20 xuống 16. Razor - Eye of the Storm có thể gây damage lên Ancients (nhưng không thể dùng cho roshan). - Eye of the Storm có thể gây damage lên unit có kháng phép. Rhasta - Cooldown của Ether Shock giảm từ 10 xuống 8s. Rooftrellen - Hồi máu từ Living Armor tăng từ 1/2/3/4 lên 2/3/4/5. Sand King - Strength tăng mỗi level tăng từ 2.3 lên 2.6. - Thời gian để Caustic Finale có hiệu lực tăng từ 0.25 lên 2s. (Ví dụ đánh 1 unit, 2s sau unit đó chết thì vẫn được tính damage lan). Shadow Priest - Damage của Shadow Wave tăng từ 155 lên 170. Silencer - Damage của Glaives of Wisdom tăng từ 15/30/45/60% lên 30/40/50/60%. - Cooldown của Glaives of Wisdom giảm từ 3/2/1/0 xuống 2/0/0/0s. - Chỉnh lại cooldown của Curse of the Silent từ 14 thành 20/18/16/14s. Slardar - Agility tăng mỗi level tăng từ 1.9 lên 2.4. - Giáp khởi đầu được tăng từ 4 lên 5. Slark - Chỉnh lại thời gian hiệu lực của Dark Pact. Thay vì bắt đầu sau 2s, gây damage và xóa các buff trong 0.5s, bây giờ bắt đầu sau 1.5s gây damage và xóa các buff trong 1s. (Damage vẫn giữ nguyên nhưng giờ thời gian xóa buff lâu hơn). - Damage của Dark Pact giờ gây lên chính mình cùng lúc gây damage ra xung quanh chứ không gây ra khi cast nữa. Spectre - Sửa skill Dispersion. Dispersion cũ - Damage được chia đều theo số lượng heroes trong AoE. - Phản lại 10/14/18/22% damage. - 1000 AoE. Dispersion mới - Damage được phản lại phụ thuộc vào khoảng cách giữa Spectre và hero địch. Cao nhất khi ở 300 range và giảm dần tới khoảng cách 1000 range. - Phản lại 10/14/18/22% damage. Storm Spirit - Intelligence tăng mỗi level tăng từ 2.2 lên 2.6. Thrall - Manacost của Thunderstrike tăng từ 100/110/120/130 lên 130 mỗi level. Tiny - Tốc độ được tăng từ Grow sửa từ 10 lên 20 mỗi level. Warlock - Damage của Fatal Bonds tăng từ 15 lên 20%. Weaver - Tăng thêm 1 chút sight của các unit bị dính The Swarm. Zeus - Cooldown của Lightning Bolt giảm từ 7 xuống 6.5s. Item Thêm 1 số item mới: Ancient Janggo of Endurance
Yêu cầu: - Bracer (525) - Robe of the Magi (450) - Recipe (750) Tăng: + 8 All Stats + 8 Damage + 5% MS and AS Aura
Có 3 lần sử dụng buff. Khi sử dụng sẽ tăng 10% MS và AS cho tất cả các unit thuộc quyền điều khiển của hero trong 6s. Cooldown: 30. Medallion of Courage
Yêu cầu: - Chainmail (550). - Sobi Mask (325). - Recipe (200). Tăng: + 6 Armor. + 50% Mana Regeneration.
Khi target vào một hero đối phương, trừ 5 armor của cả hero mình lẫn hero đối phương. Cooldown: 7s. Duration: 7s. Cast Range: 800 AoE. Smoke of Deceit
Cost: 100. Charges: 1. Có thể stack tối đa 3 charge. Buff cho tất cả các unit thuộc quyền điều khiển của hero trong 900 AoE, làm cho chúng invisible, tăng 10% MS và không bị phát hiện trên minimap của đối phương. Bị mất tác dụng nếu sử dụng khi có một hero hoặc tower địch trong 900 aoe. Khi tấn công creep hoặc roshan sẽ bị hiện ra. Duration: 40s. Cooldown: 90s. Blade Mail - Cooldown giảm từ 25 xuống 22. Bloodstone - Mana regeneration tăng từ 150 lên 200%. - HP regeneration tăng từ 6 lên 8. Chain Mail - Có thể mua tại sideshop Crystalys - Tỷ lệ được Critical Strike tăng từ 10 lên 15%. Khadgar's Pipe of Inside - Giá recipe giảm từ 1000 xuống 900. Mask of Death - Lifesteal tăng từ 10 lên 15%. Necronomicon (Sách) - Bonus strength tăng từ 6/10/14 lên 8/12/16. - Manaburn cooldown giảm xuống còn 20s. Orb of Venom - Giảm giá từ 550 xuống 500. Orchid Malevolence (gậy Silence) - Cooldown giảm từ 25 xuống 18s. Planewalker's Cloak - Giá giảm từ 500 xuống 550. Quelling Blade - Cooldown giảm từ 10 xuống 5s.
Soul Booster - Mana regeneration tăng từ 50% lên 100%. - HP regeneration tăng từ 2 lên 4. Chia sẻ
|
|
†._.[T]rouble♥[M]aker._.† Sinh viên Đại học
TV : Tổng số bài gửi : 2330 Reputation/Uy tín (Danh tiếng) : 207 Join date : 30/05/2010 Age : 30 Job/hobbies : sờ tu đừn Humor/Tâm trạng : lo vãi đái GDM : 12601
| Tiêu đề: Re: Changelog tiếng Việt hoàn chỉnh của phiên bản DotA 6.70 25/12/10, 10:10 pm | |
| bố thằng omi,siêu cave hàng hiệu.vừa gặp trong một trận vừa nãy.AM của mình chém gần bằng tiny. |
|